LABO-VHZ-008INS Cảm biến lưu lượng Senseca Vietnam
LABO-VHZ-008INS Cảm biến lưu lượng Senseca Vietnam
LABO-VHZ-008INS Cảm biến lưu lượng Senseca Vietnam là thiết bị đo lưu lượng chất lỏng có độ nhớt cao, được thiết kế để hoạt động hiệu quả trong các hệ thống thủy lực và dầu nhớt. Với khả năng đo chính xác trong dải lưu lượng từ 0.02 đến 2 lít/phút, cảm biến này đáp ứng nhu cầu giám sát và điều khiển lưu lượng trong các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi độ chính xác cao.
Thông số kỹ thuật LABO-VHZ-008INS Senseca Vietnam
- Dải đo lưu lượng: 0.02 đến 2 lít/phút.
- Áp suất làm việc tối đa: 160 bar.
- Vật liệu cấu tạo:
- Vỏ: Thép không gỉ (1.4404).
- Bánh răng: Thép không gỉ (1.4462).
- Trục: Thép không gỉ (1.4462).
- Vòng bi: Iglidur X.
- Gioăng làm kín: FKM (cao su fluor).
- Nhiệt độ hoạt động: -20°C đến +80°C (tùy thuộc vào môi trường và chất lỏng).
- Kích thước kết nối: G 1/4 (ren trong).
- Ứng dụng: Phù hợp cho chất lỏng có độ nhớt cao (1-2500 cSt), đặc biệt trong các hệ thống thủy lực hoặc ứng dụng đo dầu nhớt.
Đặc điểm Cảm biến lưu lượng SensecaVietnam:
- Độ bền cao: Với vật liệu chất lượng cao, cảm biến chịu được môi trường khắc nghiệt và có tuổi thọ dài.
- Lắp đặt linh hoạt: Không yêu cầu đoạn ống vào/ra (run-in section), có thể lắp đặt ở mọi vị trí trên đường ống.
- Tín hiệu đầu ra: Tích hợp đầu ra analog hoặc tín hiệu tần số (có thể lập trình được).
- Chức năng cảnh báo: Có chức năng lập trình giá trị cảnh báo (tối thiểu hoặc tối đa) thông qua tiếp điểm từ.
- Chống bụi bẩn: Thiết kế kín, chống chịu bụi bẩn hiệu quả.
Ứng dụng Beckhoff Vietnam
- Hệ thống HVAC: Giám sát và điều khiển áp suất trong các hệ thống sưởi, thông gió và điều hòa không khí.
- Hệ thống thủy lực và dầu nhớt: Giám sát và điều khiển lưu lượng trong các hệ thống thủy lực. Đảm bảo hiệu suất và độ bền của thiết bị.
- Công nghiệp chế biến: Đo lường chính xác chất lỏng nhớt. Hoặc biến động nhiệt độ trong các quy trình sản xuất. Đảm bảo chất lượng sản phẩm.
- Ứng dụng khác: Phù hợp với các ngành công nghiệp yêu cầu đo lường chính xác. Chất lỏng có độ nhớt cao, như ngành dược phẩm, thực phẩm và hóa chất.
FCT-G1/2A4P-VRX/24VDC |
CR3-D4050Z |
MZT6-03VPS-KPX |
TI-65102304 |
XUB1APANM12 |
IEG-INOX-N2-F-400-00001 IEG-INOX-N2-F-400-B-K-S-365-S |
2051CD2A02A1BH2L4D4 |
FP1PMSA-5M-5Q |
PL340-1K0 DA140PZ |
10A/80R-1100-2T IE3 |
PM500FE-17-590-D-024-JD |
RHS0075MD631P202 |
IEF-SN-10-LCD |
ROD430102401L00-HZ |
FF 4-4DAH(G) |
RVP510 |
FGJN-50 |
SA-V200-ET02-E |
RPS0800MR101A02 |
RHM0100MR10AA02 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.